DÂN SỐ VIỆT NAM SẼ CÁN MỐC 100 TRIỆU NGƯỜI VÀO THÁNG 4/2023
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, tính đến thời điểm 0h ngày 1/4/2022, dân số Việt Nam đã đạt 99,2 triệu người. Với tốc độ tăng dân số trung bình như đã được quan sát trong những năm gần đây, dự báo trung tuần tháng 4/2023, Việt Nam sẽ đón chào công dân thứ 100 triệu.

Dân số Việt Nam năm 2019 Theo Tỉnh Thành
Tỉnh Thành | Hạng | Số dân |
---|
Hồ Chí Minh | 1 | 8.993.082 |
Hà Nội | 2 | 8.053.663 |
Thanh Hóa | 3 | 3.640.128 |
Nghệ An | 4 | 3.327.791 |
Đồng Nai | 5 | 3.097.107 |
Bình Dương | 6 | 2.426.561 |
Hải Phòng | 7 | 2.028.514 |
An Giang | 8 | 1.908.352 |
Hải Dương | 9 | 1.892.254 |
Dak Lak | 10 | 1.869.322 |
Thái Bình | 11 | 1.860.447 |
Bắc Giang | 12 | 1.803.950 |
Nam Định | 13 | 1.780.393 |
Tiền Giang | 14 | 1.764.185 |
Kiên Giang | 15 | 1.723.067 |
Long An | 16 | 1.688.547 |
Đồng Tháp | 17 | 1.599.504 |
Gia Lai | 18 | 1.513.847 |
Quảng Nam | 19 | 1.495.812 |
Bình Định | 20 | 1.486.918 |
Phú Thọ | 21 | 1.463.726 |
Bắc Ninh | 22 | 1.368.840 |
Quảng Ninh | 23 | 1.320.324 |
Lâm Đồng | 24 | 1.296.906 |
Hà Tĩnh | 25 | 1.288.866 |
Bến Tre | 26 | 1.288.463 |
Thái Nguyên | 27 | 1.286.751 |
Hưng Yên | 28 | 1.252.731 |
Sơn La | 29 | 1.248.415 |
Cần Thơ | 30 | 1.235.171 |
Quảng Ngãi | 31 | 1.231.697 |
Khánh Hòa | 32 | 1.231.107 |
Bình THuận | 33 | 1.230.808 |
Sóc Trăng | 34 | 1.199.653 |
Cà Mau | 35 | 1.194.476 |
Tây Ninh | 36 | 1.169.165 |
Vĩnh Phúc | 37 | 1.151.154 |
Bà rịa Vũng Tàu | 38 | 1.148.313 |
Tp Đà Nẵng | 39 | 1.134.310 |
Thừa Thiên Huế | 40 | 1.128.620 |
Vĩnh Long | 41 | 1.022.791 |
Trà Vinh | 42 | 1.009.168 |
Bình Phước | 43 | 994.679 |
Ninh Bình | 44 | 982.487 |
Bạc Liêu | 45 | 907.236 |
Quảng Bình | 46 | 895.430 |
Phú Yên | 47 | 872.964 |
Hà Giang | 48 | 854.679 |
Hòa Bình | 49 | 854.131 |
Hà Nam | 50 | 852.800 |
Yên Bái | 51 | 821.030 |
Tuyên Quang | 52 | 784.811 |
Lạng Sơn | 53 | 781.655 |
Hậu Giang | 54 | 733.017 |
Lào Cai | 55 | 730.420 |
Quảng Tri | 56 | 632.375 |
Dak Nông | 57 | 622.168 |
Điện Biên | 58 | 598.856 |
Ninh Thuận | 59 | 590.467 |
Kon Tum | 60 | 540.341 |
Cao Bằng | 61 | 530.341 |
Lai Châu | 62 | 460.196 |
Bắc Kạn | 63 | 313.905 |